1. Thi công xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là gì
Xây nhà trọn gói là việc chủ đầu tư giao toàn bộ công việc xây nhà cho nhà thầu. Xây nhà trọn gói là khi chủ thầu phụ trách tất cả các khâu trong việc xây dựng ngôi nhà của bạn, bao gồm quy hoạch, xin phép xây dựng, khởi công xây dựng và hoàn thiện toàn bộ ngôi nhà để bạn chỉ việc dọn vào ở.
2. Vì sao nên chọn thi công xây nhà trọn gói
Lý do nên chọn xây nhà trọn gói
Tiết kiệm chi phí tối đa, không lo ngại về giá cả
Nhiều người mong muốn xây dựng ngôi nhà lý tưởng cho riêng mình. Do đó, xây nhà trọn gói hỗ trợ chủ nhà tiết kiệm tài chính đáng kể, nhưng khi đưa vào thực tế, kết quả không như mong đợi. Là vì bạn không có nhiều kinh nghiệm xây dựng.
– Khó kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu;
– Bạn chưa hiểu rõ về giá cả thị trường vật liệu xây dựng.
– Vì bạn là người tiêu dùng bán lẻ và không phải là đối tác kinh doanh thường xuyên nên bạn phải trả phí bảo hiểm cao hơn.
– Tiêu chuẩn sử dụng nguyên vật liệu sẽ rất khó nếu bạn thiếu kinh nghiệm giám sát chúng, làm thất thoát và lãng phí.
Giảm công sức và tối ưu thời gian xây dựng
Một ngôi nhà mất nhiều thời gian để xây dựng. Để duy trì tiến độ và thời gian hoàn thành thích hợp, các khía cạnh khác nhau được đan xen giữa các giai đoạn. Do đó, khi bạn xây dựng ngôi nhà của riêng bạn. Để có thể tự mình mua vật tư của nhà thầu, bạn sẽ cần đầu tư rất nhiều thời gian.
Ngoài ra, có hàng trăm vật liệu khác nhau cần thiết để tạo ra một ngôi nhà. Tiến độ của dự án xây dựng sẽ bị đình trệ nếu bạn không cung cấp đủ nguyên vật liệu. Ngay cả bản thân vật liệu xây dựng cũng không an toàn. Bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian khi sử dụng dịch vụ sơn nhà trọn gói tại Miền Đất Việt.
Hỗ trợ pháp lý
Nếu bạn lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại Miền Đất Việt, bạn sẽ được hỗ trợ xin giấy phép xây dựng và hoàn thiện công trình miễn phí. Làm việc với tổ chức quản lý nhà nước, thanh tra xây dựng và đại diện chủ sở hữu.
Kiểm soát chất lượng công trình
Lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói là một lựa chọn tốt cho những người bận rộn, thiếu thời gian và đặc biệt là thiếu kiến thức hoặc kinh nghiệm trong ngành xây dựng. Công trình của gia chủ sẽ phù hợp với thiết kế và thi công ban đầu nhờ đội ngũ kỹ sư và thợ thủ công chuyên nghiệp. Quá trình giám sát, kiểm tra các cấu kiện của đơn vị thi công cũng hoàn toàn đảm bảo chất lượng công trình.
>>> Tham khảo ngay dịch vụ Thiết kế thi công nhà phố do Miền Đất Việt cung cấp để có hiện thực hóa ý tưởng về tổ ấm tương lai của bạn.
3. Bảng báo giá chi tiết thi công xây nhà trọn gói mới nhất TP.HCM
(Áp dụng từ ngày 01- 05 – 2022 cho đến khi có thông báo mới nhất tại website www.xaydungmiendatviet.com).
HOT : CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT
- Giảm giá 50% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền khi ký hợp đồng thi công xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện.
- Giảm giá 100% phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D nội ngoại thất khi ký hợp đồng thi công trọn gói .
– Đơn giá xây dựng trọn gói này áp dụng cho công trình nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của Công Ty Xây dựng Miền Đất Việt, có tổng diện tích thi công ≥ 300 m2, có điều kiện thi công bình thường.
– Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 300 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn . . . công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
TT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
5.900.000 đ/m2 | 6.400.000 đ/m2 | 7.000.000 đ/m2 | ||||
I | PHẦN THÔ | Vật tư thô được sử dụng giống nhau ở mỗi công trình | ||||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | ||||
2 | Xi măng | Insee (Holcim) cho công tác bê tông
HÀ TIÊN cho công tác xây tô |
||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | ||||
4 | Đá | BÌNH ĐIỀN
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng |
||||
5 | Cát vàng | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô |
||||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công
cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá |
||||
7 | Tôn, ngói (nếu có) | Tôn lạnh – Đông Á dày 5 dem | ||||
8 | Xà gồ | Thép – Hoa Sen không gỉ 40mm x 80mm dày 1,4mm | ||||
9 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova, Sika | ||||
10 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R4 | ||||
11 | Ống nước | PVC BÌNH MINH | ||||
12 | Dây điện | CADIVI | ||||
13 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | ||||
14 | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng | ||||
15 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | ||||
16 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | ||||
II | PHẦN HOÀN THIỆN | Vật tư thông dụng | Vật tư loại khá | Vật tư loại tốt | ||
Đơn giá: 2.100.000đ/m2 | Đơn giá: 2.600.000đ/m2 | Đơn giá: 3.200.000đ/m2 | ||||
A | Gạch ốp – lát | |||||
1 | Gạch bóng kính 600x600mm | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | Đơn giá: 240,000 đ/m2 | Đơn giá: 270,000 đ/m2 | ||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400mm | Đơn giá: 160,000 đ/m2 | Đơn giá:180,000 đ/m2 | Đơn giá:200,000 đ/m2 | ||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 mm | Đơn giá: 160,000 đ/m2 | Đơn giá: 170,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | ||
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Đơn giá: 140,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | ||
5 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 1.2m | Đơn giá: 140,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | ||
B | Sơn nước | |||||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Maxillite ICI ngoài nhà | Sơn Jotun ngoài nhà | Sơn Dulux ngoài nhà | ||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà | Sơn Jotun trong nhà | Sơn Dulux trong nhà | ||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong và ngoài nhà | Bột Jotun trong và ngoài nhà | Bột Joton trong và ngoài nhà | ||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | ||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | ||
C | Phần cửa đi – cửa sổ | |||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi MDF, cánh dày 40mm, lớp MDF
6mm chống ẩm phủ Melamine – bao gồm ổ khoá |
Cửa nhôm Xingfa nhập – kính 8ly cường lực, phụ kiện kinlong loại 1 hoặc cửa nhựa giả gỗ Composite | Cửa gỗ tự nhiên: gỗ căm xe hoặc gỗ đỏ | ||
2 | Cửa đi WC | Cửa đi WC bằng nhôm hệ 1000 không chia
đố, kính suốt 5ly cường lực – bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa nhập – kính 8ly cường lực, phụ kiện kinlong loại 1 hoặc cửa nhựa giả gỗ Composite | Cửa gỗ tự nhiên: gỗ căm xe hoặc gỗ đỏ | ||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt các loại dày 1.4ly, kính suốt 8ly
cường lực – bao gồm ổ khoá |
Cửa nhôm Xingfa nhập – kính 8ly cường lực, phụ kiện kinlong loại 1 | Cửa gỗ tự nhiên: gỗ căm xe hoặc gỗ đỏ | ||
4 | Cửa đi mặt tiền trệt (cửa bốn cánh) | Cửa sắt các loại dày 1.4ly, kính suốt 8ly
cường lực – bao gồm ổ khoá |
Cửa nhôm Xingfa nhập – kính 8ly cường lực, phụ
kiện kinlong loại 1 |
Cửa gỗ tự nhiên: gỗ căm xe hoặc gỗ đỏ | ||
6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.2 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.2 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.2 mm sơn dầu | ||
D | Lan can cầu thang, mặt tiền | |||||
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | ||
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | ||
E | Đá Granit | |||||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Kim sa trung | Đen ánh kim | ||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá Trắng nha sỹ | Vàng vân mây | ||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đá Đen Nauy | Kim sa trung | Đen ánh kim | ||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Đen Nauy | Kim sa trung | Đen ánh kim | ||
F | Thiết bị điện | |||||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | ||
2 | MCB | Sino | Panasonic | Panasonic | ||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Panasonic | Panasonic | ||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | ||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng
(6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng ) |
Đèn led trang trí MPE | Đèn led trang trí MPE | Đèn led trang trí MPE | ||
6 | Đèn vệ sinh | Đèn led trang trí MPE | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái | ||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | ||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | ||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | ||
G | Thiết bị vệ sinh, nước | |||||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax | Inax | ToTo | ||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax | Inax | ToTo | ||
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax | Inax | ToTo | ||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera | Inax | Inax | ||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera | Inax | Inax | ||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera | Viglacera | Inax | ||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Viglacera | Viglacera | Viglacera | ||
8 | Phiễu thu sàn | Inox | Inox | Inox | ||
9 | Cầu chắn rác | Inox | Inox | Inox | ||
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành | Đại thành | Đại thành | ||
11 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Viglacera | Luxta | Inax | ||
12 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | ||
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | ||
H | HẠNG MỤC KHÁC | |||||
1 | Thạch cao | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường | ||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | ||
3 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mm | Kính cường lực dày 8mm | Kính cường lực dày 8mm |